Nội dung
Thông tin chung
GIAO DIỆN | Ý NGHĨA |
Tên sản phẩm | Tên gọi của sản phẩm mà người bán muốn người mua nhận biết. |
Nhà cung cấp | Thương hiệu hoặc công ty cung cấp sản phẩm |
Loại | Tên của nhóm các sản phẩm có ít nhất một đặc tính chung tương tự nào đó. |
Mô tả sản phẩm | Phần mô tả chi tiết màu sắc, kiểu dáng, lợi ích để nhận biết tính trạng sản phẩm. Xem thêm hướng dẫn Trình soạn thảo nội dung |
Trích dẫn | Câu kết luận ngắn gọn về đặc điểm đặc trưng của sản phẩm (Cần được hỗ trợ code thêm mới có thể hiển thị ngoài giao diện website) |
Hiển thị | Lựa chọn các kênh bán hàng được hiển thị thông tin của sản phẩm. Nhà bán hàng không cần chọn hiển thị hết các kênh, chỉ cần chọn hiển thị các kênh muốn đăng sản phẩm. Có thể lựa chọn ngày giờ để hiển thị sản phẩm (với kênh website) |
Nhóm sản phẩm | Lựa chọn nhóm sản phẩm mà sản phẩm có thể thuộc về. - Sản phẩm có thể thuộc nhiều nhóm sản phẩm khác nhau tùy mục đích của doanh nghiệp. - Chỉ có thể thực hiện thêm sản phẩm vào nhóm sản phẩm thủ công |
Nhãn | Lựa chọn các nhãn liên quan để hỗ trợ việc tìm kiếm sản phẩm theo nhãn. |
Khuyến mãi | Lựa chọn cho phép sản phẩm được/ không được áp dụng chương trình khuyến mãi. |
Giao diện | Giao diện hiển thị trang sản phẩm. |
Lưu ý:
Để xem các kiểu trang giao diện sản phẩm, nhà bán hàng có thể xem trong phần thiết lập theme.
1. Kênh bán hàng website -> Giao diện -> Thiết lập theme
2. Nhà bán hàng chọn Trang sản phẩm -> Giao diện trang sản phẩm và xem các giao diện trang sản phẩm do theme cung cấp
Hình ảnh sản phẩm
Để chất lượng ảnh phù hợp nhất, Haravan khuyến khích Nhà bán hàng nên sử dụng ảnh có tỉ lệ 1:1 ( ảnh vuông) và độ phân giải khoảng 2048px x 2048px cho sản phẩm
GIAO DIỆN | Ý NGHĨA |
Thêm ảnh sản phẩm | Tải ảnh lên trực tiếp từ máy tính & điện thoại. |
Thêm ảnh bằng URL | Dẫn link có chứa sẵn hình ảnh sản phẩm từ kênh khác. |
Xem thêm hướng dẫn Thêm hình ảnh sản phẩm
Giá sản phẩm
GIAO DIỆN | Ý NGHĨA |
Giá bán | Số tiền người mua trả cho mặt hàng này. |
Giá so sánh | Số tiền được hiển thị khi chưa giảm giá. |
Lưu ý:
- Giá bán luôn bé hơn giá so sánh để thể hiện số tiền đã giảm của sản phẩm.
- Hệ thống sẽ tự động hiển thị % đã giảm để người mua so sánh với giá bán của sản phẩm.
Quản lý tồn kho
Chọn để có thể thực hiện quản lý tồn kho cho sản phẩm.
Nếu không chọn, bạn sẽ không thể tạo tồn kho đầu kỳ khi tạo mới sản phẩm và sản phẩm không được chọn quản lý tồn kho sẽ hiển thị biểu tượng ∞.
GIAO DIỆN | Ý NGHĨA |
Có quản lý tồn kho | Kích hoạt tính năng Quản lý tồn kho: Quản lý tồn sản phẩm ở nhiều kho, Quản lý lợi nhuận, biên lợi nhuận khi nhập giá vốn. Có thể bật/tắt tính năng quản lý giá vốn cho biến thể |
Quản lý lô - hạn sử dụng | Quản lý lô - hạn sử dụng của sản phẩm. Khi đã thiết lập quản lý lô - hạn sử dụng cho sản phẩm, nhà bán hàng sẽ không thể tắt tính năng này được Xem thêm hướng dẫn về Quản lý lô - hạn sử dụng cho sản phẩm |
Giá vốn | Mức chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá trung bình của sản phẩm được nhập về. |
SKU* | Mã sản phẩm - Mã số sản phẩm dùng lưu hành nội bộ doanh nghiệp. |
Barcode* | Mã vạch - Tổ hợp các khoảng trắng và vạch thẳng biểu diễn các mẫu tự, ký hiệu, con số theo quy định quốc tế, dùng để truyền tải ra bên ngoài. |
Đồng ý cho đặt hàng khi đã hết hàng | Kích hoạt tính năng cho phép khách hàng đặt hàng khi kho đã hết hàng (tồn kho bằng 0). |
Tồn đầu kỳ | Số lượng sản phẩm được nhập về hoặc được sản xuất khi bắt đầu bán sản phẩm. Khi chọn Quản lý lô - hạn sử dụng, nhà bán hàng sẽ không thể nhập số tồn đầu kỳ khi tạo sản phẩm mà phải thực hiện nhập hàng để thêm tồn kho đầu kỳ cho sản phẩm |
Tồn kho khả dụng | Địa chỉ kho lưu trữ sản phẩm - Tìm tên kho tại thanh “Tìm Kho” hay chọn kho tại tác vụ “Chọn kho trữ hàng”. |
Thẻ kho | Thẻ kho sẽ ghi nhận các thao tác làm biến động tồn kho của sản phẩm và chi tiết các chỉ số tồn kho của sản phẩm tại từng kho hàng. Thẻ kho cho từng biến thể: Xem chi tiết số tồn, số đặt, số sản phẩm chờ nhập, số tồn cuối, số đặt cuối, số khả dụng cuối, giá trị xuất/nhập, giá vốn cuối của mỗi giao dịch ra vào kho của hàng hoá.
|
Lưu ý:
Lúc xử lý giao hàng, người bán cần xem kho nào còn hàng để xuất hàng.
Nếu đơn hàng Online, tồn kho sẽ tự động ghi nhận ở kho “Địa chỉ mặc định”. Do đó, người bán nên chọn “Địa điểm mặc định” khi thiết lập tồn kho khả dụng và cần đảm bảo kho luôn có hàng. Khi kho mặc định hết hàng và các kho khác vẫn còn hàng, đơn hàng vẫn đặt được và ghi nhận vào kho mặc định. Lúc này, người bán cần sử dụng tác vụ “Điều chuyển” số lượng sản phẩm giữa các kho tại Quản lý Tồn kho nâng cao.
Vận chuyển
GIAO DIỆN | Ý NGHĨA |
Có giao hàng | Kích hoạt tính năng có hình thức giao hàng. Nếu không chọn, đơn hàng sẽ thông báo không có sản phẩm để giao hàng. Xem thêm Khi nào chọn “Có Giao Hàng” ? |
Khối lượng | Trọng lượng sản phẩm giúp hệ thống tính giá vận đơn cho đơn hàng. |
Biến thể
GIAO DIỆN | Ý NGHĨA |
Thuộc tính | Một tính chất đặc trưng của sản phẩm. Ví dụ kích thước, màu sắc, chất liệu,.. |
Biến thể | Các giá trị khác nhau của thuộc tính. Ví dụ kích thước thì có size L (Lớn); size M (Vừa); size S (Nhỏ),... |
Biến thể | Sự kết hợp của một hay nhiều thuộc tính của sản phẩm sẽ tạo ra nhiều biến thể của một sản phẩm. |
Thêm thuộc tính | Lựa chọn thuộc tính hoặc tạo mới thuộc tính tùy vào nhu cầu sản phẩm. Ví dụ: Kích thước, Màu sắc, Vật liệu, Tiêu đề,... Lưu ý Hệ thống chỉ nhận tối đa 3 thuộc tính cho một sản phẩm. |
Thêm nhãn | Thêm nhãn là thêm giá trị thuộc tính sản phẩm. Có thể chọn nhãn có sẵn hoặc tạo thêm. Ví dụ: Màu sắc sẽ có nhãn là Đỏ, đen, hồng, vàng,... |
Ví dụ:
Cửa hàng của bạn có sản phẩm áo thun có 2 thuộc tính khác nhau: Kích thước & màu sắc.
- Thuộc tính kích thước có các biến thể là size L, M, S.
- Thuộc tính màu sắc có biến thể là màu đỏ và màu đen.
Như vậy, hệ thống sẽ hiểu sản phẩm áo thun sẽ có tổng cộng 6 biến thể là Đỏ/Size L; Đỏ/Size S; Đỏ/Size M; Đen/Size L; Đen/Size S; Đen/Size M.
Tối ưu SEO
Thiết lập thẻ mô tả SEO (Search Engine Optimization) giúp người mua tìm thấy sản phẩm trên công cụ tìm kiếm Google.
GIAO DIỆN | Ý NGHĨA |
Tiêu đề trang | Tên dòng sản phẩm người bánmuốn người mua tìm thấy khi họ tìm kiếm một từ khóa liên quan. Giới hạn 70 ký tự. |
Mô tả trang | Mô tả ngắn gọn về đặc tính, công dụng sản phẩm, những gì thu hút người mua về sản phẩm. Giới hạn 320 ký tự. |
Đường dẫn | Đường link dẫn đến trang mua sản phẩm. |