Bảng kê xuất nhập tồn theo thời gian sẽ cho biết tổng số lượng tồn hiện có của sản phẩm trong khoảng thời gian lọc xem báo cáo.
Bảng kê xuất nhập tồn theo chi tiết sản phẩm | Bảng kê xuất nhập tồn theo thời gian (Mới) |
Chỉ lọc các sản phẩm có phát sinh giao dịch làm thay đổi tồn kho sản phẩm (ví dụ như bán hàng, kiểm kho, điều chuyển, nhập hàng,...) Xem thêm hướng dẫn Bảng kê xuất nhập tồn theo chi tiết sản phẩm | Lọc hết tất cả sản phẩm trong thời gian xem báo cáo, không yêu cầu sản phẩm phải có giao dịch liên quan đến tồn kho |
Lưu ý:Bảng kê này chỉ hỗ trợ cho nhà bán hàng đang sử dụng gói Pro trở lên và đang sử dụng chế độ tồn kho nâng cao
Nội dung
Để xem bảng kê xuất nhập tồn theo thời gian, nhà bán hàng chọn Báo cáo -> Báo cáo tồn kho -> chọn Bảng kê xuất nhập tồn theo thời gian
Gợi ý: Nhà bán có thể nhập tên Bảng kê xuất nhập tồn theo thời gian vào thanh tìm kiếm để tìm nhanh hơn
Giải thích thuật ngữ
Chỉ số | Ý nghĩa |
Tồn đầu kì | Số tồn ở thời điểm bắt đầu của khung thời gian thống kê |
Giá trị đầu kì | Tổng giá trị hàng thời điểm đầu của khung thời gian thống kê. Được tính bằng công thức: Tổng số lượng tồn đầu kì x giá vốn |
Khởi tạo | Số lượng tồn của sản phẩm khi tạo sản phẩm mới |
Điều chuyển | Số lượng sản phẩm điều chuyển mà kho nhận sẽ nhận được Được ghi nhận sau khi xác nhận nhập trên phiếu điều chuyển |
Điều chỉnh | Số lượng sản phẩm thực hiện điều chỉnh nhanh hoặc kiểm kho (phiếu kiểm kho phải có trạng thái đã cân bằng mới ghi nhận số lượng điều chỉnh vào báo cáo) |
Mua hàng | Số lượng sản phẩm nhập kho sau khi thao tác nhập hàng |
N. Trả hàng | Tổng số lượng hàng nhận lại từ trả hàng trong khung thời gian thống kê |
X. Điều chuyển | Số lượng sản phẩm kho xuất điều chuyển sang kho nhận Được ghi nhận sau khi xác nhận xuất trên phiếu điều chuyển |
Bán hàng | Tổng số lượng đã bán trong khung thời gian thống kê |
X. Trả hàng | Tổng số lượng hàng đã xuất đi từ trả hàng nhập trong khung thời gian thống kê |
Tồn cuối kì | Số tồn ở thời điểm kết thúc của khung thời gian thống kê |
Giá trị cuối kì | Tổng giá trị hàng thời điểm cuối của khung thời gian thống kê. Được tính bằng công thức: Tổng số lượng tồn cuối kì x giá vốn |
Lọc xem báo cáo
Các thao tác này sẽ hỗ trợ nhà bán hàng thiết lập các trường thông tin muốn được hiển thị trong bảng kê xuất nhập tồn theo thời gian.
Lọc báo cáo theo khoảng thời gian có sẵn
Lọc báo cáo theo khoảng thời gian tự chọn
Lọc báo cáo theo điều kiện:
Thêm các điều kiện lọc về sản phẩm, lô, kho để lọc ra các trường thông tin muốn xem trong bảng báo cáo. Bộ lọc bao gồm:
Sản phẩm
Loại sản phẩm
Nhà cung cấp
Biến thể
Nhóm sản phẩm
Chi nhánh
Ví dụ nhà bán hàng muốn xem số lượng tồn kho của sản phẩm Vỏ Gối tựa lưng trang trí sofa Xanh Vàng Aloha trong tháng này, bạn thực hiện lọc Vỏ Gối tựa lưng trang trí sofa Xanh Vàng Aloha , chọn thời gian lọc là Tháng này
Bạn sẽ biết được tồn kho và biến động tồn kho trong khoảng thời gian lọc báo cáo của sản phẩm
Nhân bản/Xuất báo cáo
Các thao tác khác nhà bán hàng có thể thực hiện với bảng kê xuất nhập tồn theo thời gian là nhân bản và xuất dữ liệu.
Nhân bản: Nhà bán hàng có thể sử dụng thao tác này như một thao tác lưu lại bảng báo cáo với các điều kiện đã thiết lập để xem ngay mà không cần phải thêm điều kiện lọc lại hoặc thêm thông tin hiển thị.
Nhà bán hàng chọn Thao tác -> Nhân bản -> Đặt tên cho bảng báo cáo mới
Bảng báo cáo mới nhân bản sẽ hiển thị trong mục báo cáo tồn kho
Xuất file: File báo cáo sau khi xuất ra sẽ được gửi về email nhà bán hàng đang đăng nhập trên trang admin Haravan.