Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một Báo cáo tài chính được lập định kỳ nhằm mục đích tổng hợp số liệu kế toán, phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của mỗi doanh nghiệp thông qua các chỉ tiêu về Doanh thu, Chi phí, Lợi nhuận.
MỤC LỤC
Hướng dẫn sử dụng
Để xem báo cáo kết quả kinh doanh bạn thao tác như sau:
Bước 1: Vào menu Báo cáo > Báo cáo tài chính > chọn báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
![]() |
Bước 2: Chọn kỳ báo cáo (năm), và xem theo tháng, quý hoặc năm.
![]() |
Bước 3: Chọn chi nhánh muốn xem. Mặc định là xem tất cả chi nhánh.
![]() |
Mô tả các chỉ số báo cáo
Chỉ tiêu báo cáo | Diễn giải |
Doanh thu bán hàng (1) | |
Doanh thu (1.1) | Tiền hàng bán ra = số lượng x đơn giá bán (được ghi nhận khi tạo vận đơn) |
Phí vận chuyển khách trả (1.2) | Phí vận chuyển trên đơn hàng (được ghi nhận khi tạo vận đơn) |
Các khoản giảm trừ doanh thu (2) | |
Giảm giá (2.1) | Giảm giá trên line, discount và CTKM, app KM (được ghi nhận khi tạo vận đơn) |
Giảm KHTT (2.2) | Giảm giá từ chương trình KHTT thiết lập trên HaraLoyalty (được ghi nhận khi tạo vận đơn) |
Hoàn trả (2.3) | Tiền hoàn trả (được ghi nhận khi tạo vận đơn) |
Doanh thu thuần từ hoạt động kinh doanh (3 = 1 - 2) | |
Giá vốn hàng bán (4) | Giá vốn hàng bán (được ghi nhận khi tạo vận đơn) - giá vốn hàng hoàn trả |
Lợi nhuận gộp (5= 3 - 4) | |
Chi phí bán hàng (6) | |
Phí trả đối tác giao hàng | Chi phí vận chuyển trả cho NVC (ghi nhận khi thanh toán phí vận chuyển cho NVC) |
Phí trả sàn | Chi phí hoa hồng phải trả cho Sàn |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (7 = 5 -6) | |
Thu nhập khác (8) | |
Các khoản thu khác người dùng tạo khi lập phiếu thu | Tạo phiếu thu ở menu sổ quỹ và có chọn ghi nhận báo cáo kết quả kinh doanh |
Chi phí khác (9) | |
Các chi phí khác người dùng tạo khi lập phiếu chi | Tạo phiếu chi ở menu sổ quỹ và có chọn ghi nhận báo cáo kết quả kinh doanh |
Tổng lợi nhuận thuần ( 10 = 7 + 8 - 9) |